1. Giới thiệu
Hàm COUNT dùng để đếm số lượng ô có chứa giá trị số trong một vùng dữ liệu. Đây là hàm rất hữu ích khi bạn muốn biết có bao nhiêu giá trị số tồn tại trong bảng tính.
2. Cú pháp
=COUNT(giá_trị1, [giá_trị2], ...)
Chú ý: COUNT chỉ đếm các ô chứa số. Các ô chứa chữ hoặc trống sẽ bị bỏ qua.
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Đếm số ô có giá trị số từ A1 đến A6.
| A | |
|---|---|
| 1 | 10 |
| 2 | 20 |
| 3 | ABC |
| 4 | 30 |
| 5 | |
| 6 | 40 |
Công thức: =COUNT(A1:A6) → Kết quả: 4 (vì chỉ có 4 ô chứa số)
Ví dụ 2: Đếm số lượng giá trị số trong các ô A1, A3 và A5.
| A | |
|---|---|
| 1 | 5 |
| 2 | ABC |
| 3 | 15 |
| 4 | XYZ |
| 5 | 20 |
Công thức: =COUNT(A1, A3, A5) → Kết quả: 3
Ví dụ 3: Đếm số sản phẩm có doanh thu ở Tháng 1.
| A | B | |
|---|---|---|
| 1 | Sản phẩm | Tháng 1 |
| 2 | SP A | 100 |
| 3 | SP B | |
| 4 | SP C | 150 |
Công thức: =COUNT(B2:B4) → Kết quả: 2
Ví dụ 4: Đếm số ô chứa số trong hai vùng A1:A5 và C1:C5.
| A | C | |
|---|---|---|
| 1 | 10 | 50 |
| 2 | 20 | 60 |
| 3 | ABC | |
| 4 | 25 | 65 |
| 5 | 70 |
Công thức: =COUNT(A1:A5, C1:C5) → Kết quả: 8
4. Bài tập thực hành
Bảng dữ liệu mẫu:
| A | B | C | D | |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Sản phẩm | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 |
| 2 | SP1 | 100 | 150 | |
| 3 | SP2 | 120 | 140 | |
| 4 | SP3 | 110 | 160 | |
| 5 | SP4 | 200 | 180 |
Bài tập:
- Đếm số sản phẩm có doanh thu ở Tháng 1.
- Đếm số ô chứa số ở Tháng 2.
- Đếm số sản phẩm có doanh thu ở Tháng 3.
- Đếm số ô chứa số trong cả bảng từ B2 đến D5.
