Google Sheets bài tập 7 (FILTER, UNIQUE)

Bài tập thực hành hàm FILTER và UNIQUE

Dưới đây là 5 bài tập thực hành với mức độ trung bình, mỗi bài có bảng dữ liệu riêng. Các yêu cầu có sự kết hợp giữa FILTERUNIQUE, kèm gợi ý công thức.

Bài 1

Bảng nhân viên:
TênPhòng banLương
AnKế toán12
BìnhIT15
CườngIT14
LanMarketing13
MaiKế toán11
  1. Liệt kê danh sách các phòng ban (gợi ý: =UNIQUE(B2:B6)).
  2. Lọc danh sách nhân viên thuộc phòng IT (gợi ý: =FILTER(A2:C6, B2:B6="IT")).
  3. Lọc danh sách nhân viên có lương ≥ 13.
  4. Kết hợp UNIQUE + FILTER để lấy danh sách phòng ban có nhân viên lương ≥ 13.
  5. Lấy tên nhân viên phòng Kế toán có lương > 11.

Bài 2

Bảng đơn hàng:
Mã ĐHKhách hàngKhu vực
DH01NamHà Nội
DH02HoaHCM
DH03NamHà Nội
DH04MinhĐà Nẵng
DH05HoaHCM
  1. Lấy danh sách khách hàng không trùng lặp.
  2. Lọc các đơn hàng ở Hà Nội.
  3. Lọc danh sách khách hàng ở HCM (chỉ tên khách hàng, không trùng lặp).
  4. Lọc danh sách khách hàng có từ 2 đơn hàng trở lên (gợi ý: kết hợp UNIQUE + COUNTIF).
  5. Lấy danh sách mã đơn hàng của khách hàng Nam.

Bài 3

Bảng sản phẩm:
Tên SPLoạiGiá
BútVăn phòng5
SáchHọc tập20
ThướcVăn phòng7
VởHọc tập10
TúiPhụ kiện30
  1. Liệt kê các loại sản phẩm (không trùng lặp).
  2. Lọc các sản phẩm có giá ≥ 10.
  3. Lọc danh sách sản phẩm thuộc loại "Học tập".
  4. Kết hợp UNIQUE + FILTER để lấy loại sản phẩm có giá ≥ 10.
  5. Lấy tên sản phẩm loại "Văn phòng" có giá < 10.

Bài 4

Bảng điểm sinh viên:
TênMônĐiểm
AnToán8
An7
BìnhToán6
Lan9
MaiToán10
  1. Liệt kê danh sách sinh viên (không trùng lặp).
  2. Lọc điểm của sinh viên An.
  3. Lọc danh sách sinh viên học môn Toán.
  4. Kết hợp UNIQUE + FILTER để lấy môn học có sinh viên đạt điểm ≥ 9.
  5. Lấy danh sách sinh viên có điểm < 7.

Bài 5

Bảng vé máy bay:
Hành kháchĐiểm điĐiểm đến
NamHà NộiHCM
HoaHCMĐà Nẵng
NamHà NộiĐà Nẵng
LinhHCMHà Nội
TuấnĐà NẵngHCM
  1. Lấy danh sách hành khách không trùng lặp.
  2. Lọc các chuyến bay từ Hà Nội.
  3. Lọc các chuyến bay đến HCM.
  4. Kết hợp UNIQUE + FILTER để lấy danh sách điểm đi.
  5. Lọc tên hành khách có chuyến đi Hà Nội → Đà Nẵng.

Đáp án

Bài 1: UNIQUE phòng ban: Kế toán, IT, Marketing. Nhân viên IT: Bình, Cường. Nhân viên lương ≥13: Bình, Cường, Lan. Phòng ban có lương ≥13: IT, Marketing. Kế toán lương >11: An.

Bài 2: UNIQUE khách hàng: Nam, Hoa, Minh. Đơn hàng Hà Nội: DH01, DH03. Khách HCM: Hoa. Khách có ≥2 đơn: Nam, Hoa. ĐH của Nam: DH01, DH03.

Bài 3: UNIQUE loại: Văn phòng, Học tập, Phụ kiện. SP giá ≥10: Sách, Vở, Túi. SP Học tập: Sách, Vở. Loại SP giá ≥10: Học tập, Phụ kiện. Văn phòng giá <10: Bút, Thước.

Bài 4: UNIQUE SV: An, Bình, Lan, Mai. Điểm An: Toán=8, Lý=7. SV học Toán: An, Bình, Mai. Môn có SV ≥9: Lý, Toán. SV <7: Bình.

Bài 5: UNIQUE hành khách: Nam, Hoa, Linh, Tuấn. Chuyến từ Hà Nội: DH01, DH03. Chuyến đến HCM: DH01, DH05. UNIQUE điểm đi: Hà Nội, HCM, Đà Nẵng. Hành khách HN→ĐN: Nam.