Bài tập thực hành hàm FILTER và UNIQUE
Dưới đây là 5 bài tập thực hành với mức độ trung bình, mỗi bài có bảng dữ liệu riêng. Các yêu cầu có sự kết hợp giữa FILTER và UNIQUE, kèm gợi ý công thức.
Bài 1
| Tên | Phòng ban | Lương |
|---|---|---|
| An | Kế toán | 12 |
| Bình | IT | 15 |
| Cường | IT | 14 |
| Lan | Marketing | 13 |
| Mai | Kế toán | 11 |
- Liệt kê danh sách các phòng ban (gợi ý:
=UNIQUE(B2:B6)). - Lọc danh sách nhân viên thuộc phòng IT (gợi ý:
=FILTER(A2:C6, B2:B6="IT")). - Lọc danh sách nhân viên có lương ≥ 13.
- Kết hợp UNIQUE + FILTER để lấy danh sách phòng ban có nhân viên lương ≥ 13.
- Lấy tên nhân viên phòng Kế toán có lương > 11.
Bài 2
| Mã ĐH | Khách hàng | Khu vực |
|---|---|---|
| DH01 | Nam | Hà Nội |
| DH02 | Hoa | HCM |
| DH03 | Nam | Hà Nội |
| DH04 | Minh | Đà Nẵng |
| DH05 | Hoa | HCM |
- Lấy danh sách khách hàng không trùng lặp.
- Lọc các đơn hàng ở Hà Nội.
- Lọc danh sách khách hàng ở HCM (chỉ tên khách hàng, không trùng lặp).
- Lọc danh sách khách hàng có từ 2 đơn hàng trở lên (gợi ý: kết hợp UNIQUE + COUNTIF).
- Lấy danh sách mã đơn hàng của khách hàng Nam.
Bài 3
| Tên SP | Loại | Giá |
|---|---|---|
| Bút | Văn phòng | 5 |
| Sách | Học tập | 20 |
| Thước | Văn phòng | 7 |
| Vở | Học tập | 10 |
| Túi | Phụ kiện | 30 |
- Liệt kê các loại sản phẩm (không trùng lặp).
- Lọc các sản phẩm có giá ≥ 10.
- Lọc danh sách sản phẩm thuộc loại "Học tập".
- Kết hợp UNIQUE + FILTER để lấy loại sản phẩm có giá ≥ 10.
- Lấy tên sản phẩm loại "Văn phòng" có giá < 10.
Bài 4
| Tên | Môn | Điểm |
|---|---|---|
| An | Toán | 8 |
| An | Lý | 7 |
| Bình | Toán | 6 |
| Lan | Lý | 9 |
| Mai | Toán | 10 |
- Liệt kê danh sách sinh viên (không trùng lặp).
- Lọc điểm của sinh viên An.
- Lọc danh sách sinh viên học môn Toán.
- Kết hợp UNIQUE + FILTER để lấy môn học có sinh viên đạt điểm ≥ 9.
- Lấy danh sách sinh viên có điểm < 7.
Bài 5
| Hành khách | Điểm đi | Điểm đến |
|---|---|---|
| Nam | Hà Nội | HCM |
| Hoa | HCM | Đà Nẵng |
| Nam | Hà Nội | Đà Nẵng |
| Linh | HCM | Hà Nội |
| Tuấn | Đà Nẵng | HCM |
- Lấy danh sách hành khách không trùng lặp.
- Lọc các chuyến bay từ Hà Nội.
- Lọc các chuyến bay đến HCM.
- Kết hợp UNIQUE + FILTER để lấy danh sách điểm đi.
- Lọc tên hành khách có chuyến đi Hà Nội → Đà Nẵng.
Đáp án
Bài 1: UNIQUE phòng ban: Kế toán, IT, Marketing. Nhân viên IT: Bình, Cường. Nhân viên lương ≥13: Bình, Cường, Lan. Phòng ban có lương ≥13: IT, Marketing. Kế toán lương >11: An.
Bài 2: UNIQUE khách hàng: Nam, Hoa, Minh. Đơn hàng Hà Nội: DH01, DH03. Khách HCM: Hoa. Khách có ≥2 đơn: Nam, Hoa. ĐH của Nam: DH01, DH03.
Bài 3: UNIQUE loại: Văn phòng, Học tập, Phụ kiện. SP giá ≥10: Sách, Vở, Túi. SP Học tập: Sách, Vở. Loại SP giá ≥10: Học tập, Phụ kiện. Văn phòng giá <10: Bút, Thước.
Bài 4: UNIQUE SV: An, Bình, Lan, Mai. Điểm An: Toán=8, Lý=7. SV học Toán: An, Bình, Mai. Môn có SV ≥9: Lý, Toán. SV <7: Bình.
Bài 5: UNIQUE hành khách: Nam, Hoa, Linh, Tuấn. Chuyến từ Hà Nội: DH01, DH03. Chuyến đến HCM: DH01, DH05. UNIQUE điểm đi: Hà Nội, HCM, Đà Nẵng. Hành khách HN→ĐN: Nam.
