Bài tập thực hành hàm SUM, AVERAGE, MIN, MAX
Dưới đây là 5 bài tập thực hành với bảng dữ liệu mẫu khác nhau. Mỗi bài yêu cầu áp dụng đầy đủ các công thức SUM, AVERAGE, MIN, và MAX.
Bài 1
Bảng điểm Toán:
| Học sinh | Điểm 1 | Điểm 2 | Điểm 3 |
|---|---|---|---|
| An | 8 | 7 | 9 |
| Bình | 6 | 8 | 7 |
| Cường | 9 | 9 | 8 |
| Lan | 7 | 6 | 8 |
Yêu cầu:
- Tính tổng điểm của từng học sinh.
- Tính điểm trung bình của từng học sinh.
- Tìm điểm cao nhất trong toàn bộ bảng.
- Tìm điểm thấp nhất trong toàn bộ bảng.
Bài 2
Bảng điểm Tiếng Anh:
| Học sinh | Kiểm tra 1 | Kiểm tra 2 | Kiểm tra 3 |
|---|---|---|---|
| Minh | 7 | 8 | 7 |
| Trang | 9 | 8 | 9 |
| Hải | 6 | 7 | 8 |
| Thảo | 8 | 9 | 7 |
- Tính tổng điểm từng học sinh.
- Tính điểm trung bình từng học sinh.
- Tìm điểm cao nhất của cả lớp.
- Tìm điểm thấp nhất của cả lớp.
Bài 3
Bảng điểm Vật lý:
| Học sinh | Bài 1 | Bài 2 | Bài 3 |
|---|---|---|---|
| Quang | 8 | 7 | 6 |
| Phúc | 9 | 8 | 9 |
| Hạnh | 7 | 6 | 8 |
| Vinh | 6 | 7 | 8 |
- Tính tổng điểm của từng học sinh.
- Tính điểm trung bình của cả lớp cho từng bài kiểm tra.
- Tìm điểm cao nhất trong bài 2.
- Tìm điểm thấp nhất trong bài 3.
Bài 4
Bảng điểm Hóa học:
| Học sinh | Thi giữa kỳ | Thi cuối kỳ | Điểm cộng |
|---|---|---|---|
| Sơn | 8 | 9 | 1 |
| Mai | 7 | 8 | 0.5 |
| Hùng | 9 | 9 | 1 |
| Phương | 6 | 7 | 0 |
- Tính tổng điểm của từng học sinh (bao gồm điểm cộng).
- Tính điểm trung bình của cả lớp.
- Tìm điểm cao nhất sau khi cộng điểm.
- Tìm điểm thấp nhất sau khi cộng điểm.
Bài 5
Bảng điểm Tin học:
| Học sinh | Project 1 | Project 2 | Project 3 |
|---|---|---|---|
| Nam | 9 | 8 | 9 |
| Hoa | 7 | 7 | 8 |
| Tuấn | 8 | 9 | 8 |
| Linh | 6 | 7 | 7 |
- Tính tổng điểm của từng học sinh.
- Tính điểm trung bình của từng học sinh.
- Tìm điểm cao nhất của cả lớp.
- Tìm điểm thấp nhất của cả lớp.
Đáp án
Bài 1: Tổng: An=24, Bình=21, Cường=26, Lan=21. TB: An=8, Bình=7, Cường≈8.67, Lan=7. Max=9, Min=6.
Bài 2: Tổng: Minh=22, Trang=26, Hải=21, Thảo=24. TB: Minh≈7.33, Trang≈8.67, Hải=7, Thảo=8. Max=9, Min=6.
Bài 3: Tổng: Quang=21, Phúc=26, Hạnh=21, Vinh=21. TB từng bài: B1≈7.5, B2=7, B3≈7.75. Max B2=9, Min B3=6.
Bài 4: Tổng: Sơn=18, Mai=15.5, Hùng=19, Phương=13. TB≈16.625. Max=19, Min=13.
Bài 5: Tổng: Nam=26, Hoa=22, Tuấn=25, Linh=20. TB: Nam≈8.67, Hoa≈7.33, Tuấn≈8.33, Linh≈6.67. Max=9, Min=6.
