Google Sheets bài tập 10 (DATE, DAY, MONTH, YEAR, NOW, TODAY, WEEKDAY, HOUR, MINUTE, SECOND)

Bài tập thực hành hàm DATE, DAY, MONTH, YEAR, NOW, TODAY, WEEKDAY, HOUR, MINUTE, SECOND

Dưới đây là 5 bài tập với bảng dữ liệu chấm công. Mỗi bài gồm 5 yêu cầu áp dụng các hàm ngày giờ. Có gợi ý cách làm kèm theo.

Bài 1

Bảng chấm công nhân viên (tháng 8/2023):
Họ tênNgày đi làmGiờ vàoGiờ ra
An01/08/202308:0517:15
Bình02/08/202307:5517:00
Lan03/08/202308:1017:20
Hùng04/08/202308:0017:30
  1. Tách ngày trong cột "Ngày đi làm". Gợi ý: dùng hàm DAY()
  2. Tách tháng trong cột "Ngày đi làm". Gợi ý: MONTH()
  3. Lấy năm trong cột "Ngày đi làm". Gợi ý: YEAR()
  4. Tính tổng số giờ làm việc mỗi ngày. Gợi ý: HOUR(giờ_ra-giờ_vào)
  5. Xác định ngày đi làm rơi vào thứ mấy. Gợi ý: WEEKDAY()

Bài 2

Bảng chấm công nhân viên (tháng 9/2023):
Họ tênNgày đi làmGiờ vàoGiờ ra
Minh05/09/202308:0017:10
Trang06/09/202308:2017:30
Hải07/09/202307:5017:00
Thảo08/09/202308:0517:15
  1. Lấy ngày trong "Ngày đi làm".
  2. Lấy tháng trong "Ngày đi làm".
  3. Lấy năm trong "Ngày đi làm".
  4. Tính số giờ làm việc chính xác đến phút. Gợi ý: HOUR và MINUTE()
  5. Xác định thứ trong tuần (hiện thị dạng 2=Thứ 2,...7=Thứ 7). Gợi ý: WEEKDAY(...,2)

Bài 3

Bảng chấm công nhân viên (tháng 10/2023):
Họ tênNgày đi làmGiờ vàoGiờ ra
Quang02/10/202308:1517:05
Phúc03/10/202307:5517:25
Hạnh04/10/202308:1017:00
Vinh05/10/202308:0517:35
  1. Hiển thị ngày hiện tại. Gợi ý: TODAY()
  2. Hiển thị ngày giờ hiện tại. Gợi ý: NOW()
  3. Tính số giờ làm việc. Giờ_ra - Giờ_vào
  4. Tách ra giờ vào (HOUR), phút vào (MINUTE).
  5. Tách ra giờ ra (HOUR), phút ra (MINUTE).

Bài 4

Bảng chấm công nhân viên (tháng 11/2023):
Họ tênNgày đi làmGiờ vàoGiờ ra
Sơn06/11/202307:5017:00
Mai07/11/202308:2517:20
Hùng08/11/202308:1017:10
Phương09/11/202308:0517:40
  1. Lấy ra ngày, tháng, năm riêng biệt từ cột "Ngày đi làm".
  2. Tính tổng số giờ làm việc trong ngày.
  3. Xác định nhân viên nào vào làm trước 8h00. Gợi ý: HOUR(Giờ_vào)
  4. Xác định nhân viên nào về sau 17h30.
  5. Ghép lại thành định dạng chuẩn YYYY-MM-DD. Gợi ý: DATE(YEAR,MONTH,DAY)

Bài 5

Bảng chấm công nhân viên (tháng 12/2023):
Họ tênNgày đi làmGiờ vàoGiờ ra
Nam04/12/202308:0017:20
Hoa05/12/202308:1517:05
Tuấn06/12/202307:5517:10
Linh07/12/202308:0517:25
  1. Lấy ngày, tháng, năm từ "Ngày đi làm".
  2. Xác định nhân viên nào làm việc vào thứ 2. Gợi ý: WEEKDAY()
  3. Tính tổng số giờ làm việc.
  4. Tính tổng số phút làm việc. Gợi ý: HOUR*60+MINUTE
  5. Hiển thị thời điểm hiện tại bằng NOW().

Đáp án

Bài 1: DAY=1,2,3,4. MONTH=8. YEAR=2023. Giờ làm việc ≈ 9h-9h30. WEEKDAY cho ra giá trị 2=Thứ 2,...

Bài 2: DAY=5,6,7,8. MONTH=9. YEAR=2023. Thời gian làm việc: ~9h10’, 9h10’, 9h10’, 9h10’. WEEKDAY(...,2) trả về 2→5.

Bài 3: TODAY() hiển thị ngày hệ thống. NOW() hiển thị ngày giờ hệ thống. HOUR/MINUTE tách chính xác giờ vào - giờ ra.

Bài 4: DATE cho kết quả chuẩn 2023-11-06,... Nhân viên vào trước 8h: Sơn (07:50). Nhân viên về sau 17:30: Phương.

Bài 5: DATE trả về 2023-12-04,... WEEKDAY xác định thứ. Nam làm ngày 04/12/2023 → Thứ 2. Giờ làm việc ≈ 9h-9h30. Phút làm việc ≈ 560–580 phút. NOW() hiện thời điểm hiện tại.