Google Sheets ôn tập tổng hợp 05

Bài tập thực hành Google Sheets: IMAGE, IMPORTRANGE, Conditional Formatting, Data Validation

Dưới đây là 5 bài tập thực hành với bảng dữ liệu mẫu. Mỗi bài yêu cầu áp dụng kết hợp các kỹ năng IMAGE, IMPORTRANGE, Conditional FormattingData Validation.

Bài 1

Bảng sản phẩm cửa hàng A:
Mã SPTên SPGiáẢnh
SP01Áo thun120000URL ảnh
SP02Quần jeans350000URL ảnh
SP03Áo sơ mi250000URL ảnh
SP04Giày thể thao600000URL ảnh

Yêu cầu:

  1. Dùng hàm IMAGE hiển thị ảnh từ URL (gợi ý: =IMAGE("link")).
  2. Tạo Data Validation để chọn nhanh tên sản phẩm trong 1 ô.
  3. Dùng Conditional Formatting để tô đỏ giá > 400000.
  4. Nhập dữ liệu từ một file Google Sheet khác bằng IMPORTRANGE.
  5. Hiển thị danh sách SP trong ô tìm kiếm bằng Data Validation kết hợp VLOOKUP.

Bài 2

Bảng danh sách học sinh:
Mã HSHọ tênLớpẢnh
HS01Nguyễn An10A1URL ảnh
HS02Lê Bình10A2URL ảnh
HS03Trần Cường10A1URL ảnh
HS04Phạm Dung10A3URL ảnh
  1. Dùng IMAGE hiển thị ảnh thẻ học sinh.
  2. Tạo danh sách chọn lớp học bằng Data Validation.
  3. Tô màu vàng các học sinh lớp 10A1 bằng Conditional Formatting.
  4. Dùng IMPORTRANGE lấy bảng điểm từ file khác.
  5. Tạo cột tìm nhanh học sinh theo Mã HS và trả về tên bằng VLOOKUP.

Bài 3

Bảng kho hàng chi nhánh B:
Mã SPTên SPSố lượngẢnh
SP11Bàn phím40URL ảnh
SP12Chuột20URL ảnh
SP13Màn hình5URL ảnh
SP14Laptop12URL ảnh
  1. Dùng IMAGE hiển thị ảnh SP.
  2. Dùng Data Validation để chọn nhanh sản phẩm trong một ô.
  3. Dùng Conditional Formatting: tô đỏ nếu số lượng < 10.
  4. Lấy dữ liệu giá từ file Google Sheet khác bằng IMPORTRANGE.
  5. Tạo ô tìm kiếm sản phẩm theo tên, trả về số lượng tồn.

Bài 4

Bảng danh sách nhân viên:
Mã NVHọ tênPhòng banẢnh
NV01Nguyễn Văn AKế toánURL ảnh
NV02Trần Thị BMarketingURL ảnh
NV03Lê Văn CKinh doanhURL ảnh
NV04Phạm Thị DNhân sựURL ảnh
  1. Dùng IMAGE hiển thị ảnh chân dung NV.
  2. Tạo danh sách chọn phòng ban bằng Data Validation.
  3. Dùng Conditional Formatting để tô màu nhân viên thuộc phòng Marketing.
  4. Lấy dữ liệu lương từ file khác bằng IMPORTRANGE.
  5. Tạo công cụ tra cứu: nhập Mã NV → hiện Tên + Phòng ban.

Bài 5

Bảng danh sách đơn hàng:
Mã ĐHKhách hàngGiá trịẢnh SP
DH01Nguyễn Nam1500000URL ảnh
DH02Trần Hoa2500000URL ảnh
DH03Lê Tuấn800000URL ảnh
DH04Phạm Linh3200000URL ảnh
  1. Dùng IMAGE hiển thị ảnh sản phẩm trong đơn hàng.
  2. Tạo Data Validation để chọn khách hàng trong ô nhập liệu.
  3. Dùng Conditional Formatting: tô đỏ đơn hàng > 3000000.
  4. Dùng IMPORTRANGE để lấy thông tin khách hàng từ file khác.
  5. Tạo công cụ tra cứu: nhập Mã ĐH → hiện Giá trị đơn hàng.

Đáp án

Bài 1: IMAGE hiển thị ảnh SP, Data Validation chọn tên SP, Conditional Formatting tô đỏ giá >400000, IMPORTRANGE lấy dữ liệu từ sheet khác, VLOOKUP tra cứu SP.

Bài 2: IMAGE hiển thị ảnh HS, Data Validation chọn lớp, Conditional Formatting tô vàng HS lớp 10A1, IMPORTRANGE lấy bảng điểm, VLOOKUP tra cứu HS theo Mã.

Bài 3: IMAGE hiển thị ảnh SP, Data Validation chọn SP, Conditional Formatting tô đỏ số lượng <10, IMPORTRANGE lấy giá từ sheet khác, VLOOKUP tra cứu tồn kho.

Bài 4: IMAGE hiển thị ảnh NV, Data Validation chọn phòng ban, Conditional Formatting tô màu NV Marketing, IMPORTRANGE lấy lương, VLOOKUP tra cứu NV theo Mã.

Bài 5: IMAGE hiển thị ảnh SP, Data Validation chọn KH, Conditional Formatting tô đỏ ĐH >3tr, IMPORTRANGE lấy thông tin KH, VLOOKUP tra cứu Giá trị đơn hàng.