Google Sheets bài tập 14 (Data Validation)

Bài tập thực hành Data Validation – Tạo danh sách chọn

Dưới đây là 5 bài tập thực hành về Data Validation trong Google Sheets/Excel. Mỗi bài có bảng dữ liệu riêng, yêu cầu mức độ vừa phải, kết hợp với một số hàm tính toán, kèm gợi ý cách làm.

Bài 1

Bảng danh sách lớp học:
Họ tênGiới tínhLớpĐiểm
An8
Bình7
Chi9
Dũng6

Yêu cầu:

  1. Tạo danh sách chọn cho cột Giới tính gồm: Nam, Nữ. (Gợi ý: Data → Data Validation → List of items).
  2. Tạo danh sách chọn cho cột Lớp gồm: 10A1, 10A2, 10A3.
  3. Tính điểm trung bình cả lớp bằng hàm =AVERAGE(D2:D5).
  4. Tìm điểm cao nhất bằng hàm =MAX(D2:D5).
  5. Tìm điểm thấp nhất bằng hàm =MIN(D2:D5).

Bài 2

Bảng bán hàng:
Nhân viênSản phẩmSố lượngĐơn giá
Hải1020000
Lan515000
Minh830000
Thảo1210000
  1. Tạo danh sách chọn cho cột Sản phẩm: Bút, Vở, Thước, Tẩy.
  2. Tạo cột Thành tiền = Số lượng × Đơn giá.
  3. Tính tổng doanh thu của cả bảng bằng =SUM(E2:E5).
  4. Tìm đơn hàng có giá trị cao nhất (gợi ý: dùng =MAX(E2:E5)).
  5. Tính số sản phẩm trung bình mỗi nhân viên bán (gợi ý: =AVERAGE(C2:C5)).

Bài 3

Bảng điểm môn học:
Học sinhMônĐiểm
Phong8
Mai9
Nam7
Hoa6
  1. Tạo danh sách chọn cho cột Môn: Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh.
  2. Tính điểm trung bình các môn bằng =AVERAGE(C2:C5).
  3. Tìm điểm cao nhất trong bảng bằng =MAX(C2:C5).
  4. Tìm điểm thấp nhất trong bảng bằng =MIN(C2:C5).
  5. Đếm số học sinh có điểm ≥ 8 (gợi ý: =COUNTIF(C2:C5,">=8")).

Bài 4

Bảng quản lý kho:
Mã hàngTên hàngSố lượngNhà cung cấp
H0150
H0230
H0370
H0440
  1. Tạo danh sách chọn cho cột Tên hàng: Bút bi, Vở kẻ ngang, Thước kẻ, Bìa hồ sơ.
  2. Tạo danh sách chọn cho cột Nhà cung cấp: Cty A, Cty B, Cty C.
  3. Tính tổng số lượng hàng trong kho (gợi ý: =SUM(C2:C5)).
  4. Tìm mặt hàng có số lượng lớn nhất (gợi ý: =MAX(C2:C5)).
  5. Tìm mặt hàng có số lượng nhỏ nhất (gợi ý: =MIN(C2:C5)).

Bài 5

Bảng lương nhân viên:
Tên NVChức vụLương cơ bảnPhụ cấp
Hùng6000000500000
Lan70000001000000
Nam5500000700000
Mai80000001200000
  1. Tạo danh sách chọn cho cột Chức vụ: Nhân viên, Trưởng nhóm, Quản lý.
  2. Tạo cột Tổng lương = Lương cơ bản + Phụ cấp.
  3. Tính tổng quỹ lương của cả công ty (gợi ý: =SUM(E2:E5)).
  4. Tìm mức lương cao nhất và thấp nhất (dùng =MAX, =MIN).
  5. Tính lương trung bình của nhân viên (gợi ý: =AVERAGE(E2:E5)).

Đáp án

Bài 1: Giới tính/Lớp chọn từ danh sách. TB=7.5, Max=9, Min=6.

Bài 2: Thành tiền: 200k, 75k, 240k, 120k. Doanh thu=635k. Max=240k. SLTB=8.75.

Bài 3: Điểm TB=7.5. Max=9. Min=6. Đếm ≥8 là 2 HS.

Bài 4: Tổng SL=190. Max=70 (H03). Min=30 (H02).

Bài 5: Tổng lương: Hùng=6.5tr, Lan=8tr, Nam=6.2tr, Mai=9.2tr. Quỹ=29.9tr. Max=9.2tr, Min=6.2tr. TB≈7.475tr.