Bài tập thực hành Data Validation – Tạo danh sách chọn
Dưới đây là 5 bài tập thực hành về Data Validation trong Google Sheets/Excel. Mỗi bài có bảng dữ liệu riêng, yêu cầu mức độ vừa phải, kết hợp với một số hàm tính toán, kèm gợi ý cách làm.
Bài 1
Bảng danh sách lớp học:
| Họ tên | Giới tính | Lớp | Điểm |
|---|---|---|---|
| An | 8 | ||
| Bình | 7 | ||
| Chi | 9 | ||
| Dũng | 6 |
Yêu cầu:
- Tạo danh sách chọn cho cột Giới tính gồm: Nam, Nữ. (Gợi ý: Data → Data Validation → List of items).
- Tạo danh sách chọn cho cột Lớp gồm: 10A1, 10A2, 10A3.
- Tính điểm trung bình cả lớp bằng hàm
=AVERAGE(D2:D5). - Tìm điểm cao nhất bằng hàm
=MAX(D2:D5). - Tìm điểm thấp nhất bằng hàm
=MIN(D2:D5).
Bài 2
Bảng bán hàng:
| Nhân viên | Sản phẩm | Số lượng | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| Hải | 10 | 20000 | |
| Lan | 5 | 15000 | |
| Minh | 8 | 30000 | |
| Thảo | 12 | 10000 |
- Tạo danh sách chọn cho cột Sản phẩm: Bút, Vở, Thước, Tẩy.
- Tạo cột Thành tiền = Số lượng × Đơn giá.
- Tính tổng doanh thu của cả bảng bằng
=SUM(E2:E5). - Tìm đơn hàng có giá trị cao nhất (gợi ý: dùng
=MAX(E2:E5)). - Tính số sản phẩm trung bình mỗi nhân viên bán (gợi ý:
=AVERAGE(C2:C5)).
Bài 3
Bảng điểm môn học:
| Học sinh | Môn | Điểm |
|---|---|---|
| Phong | 8 | |
| Mai | 9 | |
| Nam | 7 | |
| Hoa | 6 |
- Tạo danh sách chọn cho cột Môn: Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh.
- Tính điểm trung bình các môn bằng
=AVERAGE(C2:C5). - Tìm điểm cao nhất trong bảng bằng
=MAX(C2:C5). - Tìm điểm thấp nhất trong bảng bằng
=MIN(C2:C5). - Đếm số học sinh có điểm ≥ 8 (gợi ý:
=COUNTIF(C2:C5,">=8")).
Bài 4
Bảng quản lý kho:
| Mã hàng | Tên hàng | Số lượng | Nhà cung cấp |
|---|---|---|---|
| H01 | 50 | ||
| H02 | 30 | ||
| H03 | 70 | ||
| H04 | 40 |
- Tạo danh sách chọn cho cột Tên hàng: Bút bi, Vở kẻ ngang, Thước kẻ, Bìa hồ sơ.
- Tạo danh sách chọn cho cột Nhà cung cấp: Cty A, Cty B, Cty C.
- Tính tổng số lượng hàng trong kho (gợi ý:
=SUM(C2:C5)). - Tìm mặt hàng có số lượng lớn nhất (gợi ý:
=MAX(C2:C5)). - Tìm mặt hàng có số lượng nhỏ nhất (gợi ý:
=MIN(C2:C5)).
Bài 5
Bảng lương nhân viên:
| Tên NV | Chức vụ | Lương cơ bản | Phụ cấp |
|---|---|---|---|
| Hùng | 6000000 | 500000 | |
| Lan | 7000000 | 1000000 | |
| Nam | 5500000 | 700000 | |
| Mai | 8000000 | 1200000 |
- Tạo danh sách chọn cho cột Chức vụ: Nhân viên, Trưởng nhóm, Quản lý.
- Tạo cột Tổng lương = Lương cơ bản + Phụ cấp.
- Tính tổng quỹ lương của cả công ty (gợi ý:
=SUM(E2:E5)). - Tìm mức lương cao nhất và thấp nhất (dùng
=MAX,=MIN). - Tính lương trung bình của nhân viên (gợi ý:
=AVERAGE(E2:E5)).
Đáp án
Bài 1: Giới tính/Lớp chọn từ danh sách. TB=7.5, Max=9, Min=6.
Bài 2: Thành tiền: 200k, 75k, 240k, 120k. Doanh thu=635k. Max=240k. SLTB=8.75.
Bài 3: Điểm TB=7.5. Max=9. Min=6. Đếm ≥8 là 2 HS.
Bài 4: Tổng SL=190. Max=70 (H03). Min=30 (H02).
Bài 5: Tổng lương: Hùng=6.5tr, Lan=8tr, Nam=6.2tr, Mai=9.2tr. Quỹ=29.9tr. Max=9.2tr, Min=6.2tr. TB≈7.475tr.
