Bài tập thực hành hàm ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN
Dưới đây là 5 bài tập thực hành với bảng dữ liệu mẫu khác nhau. Mỗi bài yêu cầu vận dụng ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN (có sự kết hợp các hàm), mức độ phức tạp vừa phải, kèm gợi ý cách làm.
Bài 1
Bảng lương nhân viên (USD):
| Nhân viên | Lương gốc | Thưởng | Khấu trừ |
|---|---|---|---|
| An | 1234.567 | 120.45 | 45.78 |
| Bình | 987.654 | 85.25 | 30.12 |
| Cường | 1456.789 | 150.85 | 60.45 |
| Lan | 1123.345 | 95.50 | 40.60 |
Yêu cầu:
- Tính lương thực nhận và làm tròn đến 0 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUND(...,0)) - Tính lương thực nhận và làm tròn lên đến hàng chục. (Gợi ý:
=ROUNDUP(...,-1)) - Tính lương thực nhận và làm tròn xuống đến hàng trăm. (Gợi ý:
=ROUNDDOWN(...,-2)) - Lấy phần thưởng làm tròn 1 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUND(B2,1)) - Tính lương gốc làm tròn lên đến hàng đơn vị. (Gợi ý:
=ROUNDUP(...,0))
Bài 2
Bảng giá sản phẩm (VNĐ):
| Sản phẩm | Giá gốc | Chiết khấu | Giá sau CK |
|---|---|---|---|
| SP1 | 12345.67 | 5% | |
| SP2 | 9876.54 | 7% | |
| SP3 | 14567.89 | 10% | |
| SP4 | 11234.56 | 12% |
- Tính giá sau chiết khấu và làm tròn đến hàng đơn vị. (Gợi ý:
=ROUND(...,0)) - Tính giá sau chiết khấu và làm tròn xuống hàng trăm. (Gợi ý:
=ROUNDDOWN(...,-2)) - Tính giá sau chiết khấu và làm tròn lên hàng ngàn. (Gợi ý:
=ROUNDUP(...,-3)) - Tính số tiền được chiết khấu, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUND(...,2)) - Tính giá gốc làm tròn lên đến hàng chục. (Gợi ý:
=ROUNDUP(...,-1))
Bài 3
Bảng điểm học sinh:
| Học sinh | Toán | Lý | Hóa |
|---|---|---|---|
| Minh | 7.456 | 8.234 | 6.987 |
| Trang | 8.765 | 7.345 | 9.123 |
| Hải | 6.543 | 7.876 | 8.654 |
| Thảo | 9.234 | 8.765 | 7.432 |
- Tính điểm TB mỗi học sinh, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUND(...,2)) - Tính điểm TB mỗi học sinh, làm tròn xuống đến 1 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUNDDOWN(...,1)) - Tính điểm TB mỗi học sinh, làm tròn lên đến 0 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUNDUP(...,0)) - Tính điểm Toán làm tròn 1 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUND(...,1)) - Tính điểm Lý làm tròn lên đến hàng đơn vị. (Gợi ý:
=ROUNDUP(...,0))
Bài 4
Bảng doanh thu bán hàng (triệu VNĐ):
| Tháng | Doanh thu |
|---|---|
| 1 | 123.456 |
| 2 | 98.765 |
| 3 | 145.678 |
| 4 | 112.345 |
- Làm tròn doanh thu đến 1 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUND(...,1)) - Làm tròn doanh thu lên đến hàng chục. (Gợi ý:
=ROUNDUP(...,-1)) - Làm tròn doanh thu xuống đến hàng trăm. (Gợi ý:
=ROUNDDOWN(...,-2)) - Tính doanh thu TB, làm tròn 2 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUND(...,2)) - Tính doanh thu TB, làm tròn xuống đến hàng đơn vị. (Gợi ý:
=ROUNDDOWN(...,0))
Bài 5
Bảng chi phí dự án (triệu VNĐ):
| Hạng mục | Chi phí |
|---|---|
| Nhân sự | 234.567 |
| Vật tư | 198.765 |
| Thiết bị | 345.678 |
| Khác | 89.123 |
- Làm tròn chi phí mỗi hạng mục đến hàng đơn vị. (Gợi ý:
=ROUND(...,0)) - Làm tròn chi phí nhân sự lên đến hàng chục. (Gợi ý:
=ROUNDUP(...,-1)) - Làm tròn chi phí thiết bị xuống đến hàng trăm. (Gợi ý:
=ROUNDDOWN(...,-2)) - Tính tổng chi phí, làm tròn đến hàng ngàn. (Gợi ý:
=ROUND(...,-3)) - Tính chi phí TB, làm tròn 1 chữ số thập phân. (Gợi ý:
=ROUND(...,1))
Đáp án
Bài 1: Lương thực nhận = Lương gốc + Thưởng - Khấu trừ. ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN áp dụng đúng cú pháp theo yêu cầu.
Bài 2: Giá sau CK = Giá gốc*(1 - %CK). ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN như yêu cầu.
Bài 3: Điểm TB = AVERAGE(Toán,Lý,Hóa). ROUND(...,2), ROUNDDOWN(...,1), ROUNDUP(...,0).
Bài 4: ROUND doanh thu từng tháng và doanh thu TB theo đề. ROUNDUP xuống/hàng chục, ROUNDDOWN xuống hàng trăm.
Bài 5: Áp dụng ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN với chi phí từng hạng mục và tổng, TB theo yêu cầu.
