Bài học về hàm ISBLANK trong Google Sheets
1. Giới thiệu
Hàm ISBLANK được dùng để kiểm tra một ô có trống hay không. - Nếu ô trống → trả về TRUE. - Nếu ô có dữ liệu → trả về FALSE. Đây là hàm logic cơ bản, rất hữu ích trong việc kiểm tra dữ liệu trước khi xử lý.
2. Cú pháp
=ISBLANK(ô_cần_kiểm_tra)
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kiểm tra ô A2 có trống không.
| A | |
|---|---|
| 1 | Họ tên |
| 2 |
Công thức: =ISBLANK(A2) → Kết quả: TRUE
Ví dụ 2: Kiểm tra ô A3 có dữ liệu không.
| A | |
|---|---|
| 1 | Họ tên |
| 2 | |
| 3 | Nguyễn Văn A |
Công thức: =ISBLANK(A3) → Kết quả: FALSE
Ví dụ 3: Kết hợp ISBLANK với IF để thông báo "Chưa nhập" nếu ô trống.
| A | |
|---|---|
| 1 | Số điện thoại |
| 2 |
Công thức: =IF(ISBLANK(A2),"Chưa nhập","Đã có dữ liệu") → Kết quả: Chưa nhập
Ví dụ 4: Kiểm tra nhiều ô trong danh sách điểm danh.
| A | |
|---|---|
| 1 | Tên học viên |
| 2 | Nguyễn Văn A |
| 3 | |
| 4 | Trần Thị B |
| 5 |
Công thức: =ISBLANK(A3) → Kết quả: TRUE
4. Bài tập thực hành
Bảng dữ liệu mẫu:
| A | B | |
|---|---|---|
| 1 | Họ tên | |
| 2 | Nguyễn Văn A | |
| 3 | Trần Thị B | b@gmail.com |
| 4 | Lê Văn C | |
| 5 | Phạm Thị D | d@gmail.com |
| 6 | e@gmail.com |
Bài tập:
- Kiểm tra ô B2 có trống không.
- Kiểm tra ô B3 có trống không.
- Kiểm tra ô A6 có trống không.
- Dùng ISBLANK kết hợp IF để hiện "Chưa có Email" nếu cột B trống.
- Dùng ISBLANK kiểm tra ô A4.
- Dùng ISBLANK kiểm tra ô B5.
- Kết hợp ISBLANK và COUNTIF để đếm số ô trống trong cột A.
- Kết hợp ISBLANK và COUNTIF để đếm số ô trống trong cột B.
