Bài tập thực hành Conditional Formatting
Dưới đây là 5 bài tập thực hành với bảng dữ liệu dài. Mỗi bài có 5 yêu cầu áp dụng Conditional Formatting, có sự kết hợp các hàm như AND, OR, MOD, LEN, TEXT... Mỗi yêu cầu đều có gợi ý cách làm.
Bài 1: Quản lý điểm thi
| Học sinh | Toán | Văn | Anh | Tin |
|---|---|---|---|---|
| An | 9 | 6 | 7 | 8 |
| Bình | 5 | 7 | 6 | 9 |
| Lan | 8 | 9 | 9 | 7 |
| Hùng | 6 | 5 | 6 | 7 |
| Mai | 7 | 8 | 7 | 6 |
Yêu cầu:
- Tô đỏ các ô điểm < 6 (Gợi ý: Dùng điều kiện
=A1<6). - Tô xanh nhạt các hàng có điểm trung bình ≥ 8 (Gợi ý: dùng
=AVERAGE($B2:$E2)>=8). - Tô vàng tên học sinh có ít nhất 2 môn dưới 7 (Gợi ý: dùng
=COUNTIF($B2:$E2,"<7")>=2). - Tô cam ô có điểm là số lẻ (Gợi ý: dùng
=MOD(B2,2)=1). - Tô đậm học sinh có tất cả điểm ≥ 7 (Gợi ý: dùng
=MIN($B2:$E2)>=7).
Bài 2: Doanh số bán hàng
| Nhân viên | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 |
|---|---|---|---|---|
| Nam | 120 | 150 | 100 | 180 |
| Hoa | 200 | 220 | 210 | 190 |
| Tuấn | 90 | 110 | 95 | 130 |
| Linh | 160 | 140 | 170 | 150 |
| Phúc | 80 | 100 | 70 | 90 |
Yêu cầu:
- Tô đỏ các ô có giá trị < 100.
- Tô xanh hàng có tổng doanh số ≥ 600.
- Tô vàng nhân viên có doanh số giảm dần trong 4 tháng (Gợi ý:
=AND(B2>C2,C2>D2,D2>E2)). - Tô cam cột có doanh số trung bình > 150.
- Tô đậm nhân viên có ít nhất một tháng doanh số = 200.
Bài 3: Quản lý kho hàng
| Sản phẩm | Tồn kho | Đã bán | Hạn sử dụng |
|---|---|---|---|
| Sữa A | 50 | 30 | 2025-09-01 |
| Bánh B | 10 | 20 | 2025-08-30 |
| Nước C | 100 | 50 | 2025-12-15 |
| Kẹo D | 5 | 15 | 2025-08-25 |
| Trà E | 70 | 40 | 2025-10-01 |
Yêu cầu:
- Tô đỏ sản phẩm có tồn kho < 10.
- Tô vàng sản phẩm có số đã bán > tồn kho.
- Tô cam sản phẩm sắp hết hạn trong vòng 7 ngày (Gợi ý:
=TODAY()+7>=D2). - Tô xanh sản phẩm có tồn kho > 60 và đã bán > 30.
- Tô đậm sản phẩm có tên dài hơn 5 ký tự (Gợi ý:
=LEN(A2)>5).
Bài 4: Quản lý nhân sự
| Nhân viên | Tuổi | Phòng ban | Ngày vào làm |
|---|---|---|---|
| An | 25 | Kinh doanh | 2022-01-10 |
| Bình | 35 | Kế toán | 2020-05-15 |
| Lan | 29 | Nhân sự | 2021-07-01 |
| Hùng | 40 | Kỹ thuật | 2019-03-20 |
| Mai | 32 | Kinh doanh | 2023-02-05 |
Yêu cầu:
- Tô đỏ nhân viên trên 35 tuổi.
- Tô vàng nhân viên phòng "Kinh doanh".
- Tô cam nhân viên có ngày vào làm > 2022-01-01.
- Tô xanh nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ "A" (Gợi ý:
=LEFT(A2,1)="A"). - Tô đậm nhân viên có tuổi là số chẵn (Gợi ý:
=MOD(B2,2)=0).
Bài 5: Quản lý lịch hẹn
| Khách hàng | Ngày hẹn | Giờ hẹn | Trạng thái |
|---|---|---|---|
| Minh | 2025-08-25 | 09:00 | Đã đến |
| Trang | 2025-08-27 | 14:00 | Chưa đến |
| Hải | 2025-08-24 | 16:00 | Đã hủy |
| Thảo | 2025-08-30 | 10:00 | Đã đến |
| Phúc | 2025-08-22 | 15:00 | Chưa đến |
Yêu cầu:
- Tô đỏ lịch hẹn có trạng thái "Đã hủy".
- Tô vàng lịch hẹn trong vòng 3 ngày tới (Gợi ý:
=AND(B2>=TODAY(),B2<=TODAY()+3)). - Tô cam giờ hẹn buổi chiều (sau 12:00) (Gợi ý:
=C2>TIME(12,0,0)). - Tô xanh khách hàng có tên dài hơn 4 ký tự.
- Tô đậm khách hàng đã đến đúng ngày hôm nay (Gợi ý:
=AND(B2=TODAY(),D2="Đã đến")).
Đáp án
Bài 1: Điểm <6 được tô đỏ, học sinh trung bình ≥8 tô xanh, học sinh có ≥2 môn <7 tô vàng, điểm lẻ tô cam, tất cả điểm ≥7 tô đậm.
Bài 2: Ô <100 tô đỏ, hàng ≥600 tô xanh, doanh số giảm dần tô vàng, cột trung bình >150 tô cam, có ô =200 tô đậm.
Bài 3: Tồn kho <10 tô đỏ, đã bán > tồn kho tô vàng, hết hạn trong 7 ngày tô cam, tồn >60 & bán >30 tô xanh, tên dài >5 ký tự tô đậm.
Bài 4: Tuổi >35 tô đỏ, phòng KD tô vàng, vào làm >2022 tô cam, tên bắt đầu A tô xanh, tuổi chẵn tô đậm.
Bài 5: Trạng thái "Đã hủy" tô đỏ, lịch hẹn ≤3 ngày tới tô vàng, giờ >12h tô cam, tên >4 ký tự tô xanh, hôm nay + "Đã đến" tô đậm.
