Google Sheets bài tập 13 (Conditional Formatting)

Bài tập thực hành Conditional Formatting

Dưới đây là 5 bài tập thực hành với bảng dữ liệu dài. Mỗi bài có 5 yêu cầu áp dụng Conditional Formatting, có sự kết hợp các hàm như AND, OR, MOD, LEN, TEXT... Mỗi yêu cầu đều có gợi ý cách làm.

Bài 1: Quản lý điểm thi

Bảng dữ liệu:
Học sinhToánVănAnhTin
An9678
Bình5769
Lan8997
Hùng6567
Mai7876

Yêu cầu:

  1. Tô đỏ các ô điểm < 6 (Gợi ý: Dùng điều kiện =A1<6).
  2. Tô xanh nhạt các hàng có điểm trung bình ≥ 8 (Gợi ý: dùng =AVERAGE($B2:$E2)>=8).
  3. Tô vàng tên học sinh có ít nhất 2 môn dưới 7 (Gợi ý: dùng =COUNTIF($B2:$E2,"<7")>=2).
  4. Tô cam ô có điểm là số lẻ (Gợi ý: dùng =MOD(B2,2)=1).
  5. Tô đậm học sinh có tất cả điểm ≥ 7 (Gợi ý: dùng =MIN($B2:$E2)>=7).

Bài 2: Doanh số bán hàng

Bảng dữ liệu:
Nhân viênTháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4
Nam120150100180
Hoa200220210190
Tuấn9011095130
Linh160140170150
Phúc801007090

Yêu cầu:

  1. Tô đỏ các ô có giá trị < 100.
  2. Tô xanh hàng có tổng doanh số ≥ 600.
  3. Tô vàng nhân viên có doanh số giảm dần trong 4 tháng (Gợi ý: =AND(B2>C2,C2>D2,D2>E2)).
  4. Tô cam cột có doanh số trung bình > 150.
  5. Tô đậm nhân viên có ít nhất một tháng doanh số = 200.

Bài 3: Quản lý kho hàng

Bảng dữ liệu:
Sản phẩmTồn khoĐã bánHạn sử dụng
Sữa A50302025-09-01
Bánh B10202025-08-30
Nước C100502025-12-15
Kẹo D5152025-08-25
Trà E70402025-10-01

Yêu cầu:

  1. Tô đỏ sản phẩm có tồn kho < 10.
  2. Tô vàng sản phẩm có số đã bán > tồn kho.
  3. Tô cam sản phẩm sắp hết hạn trong vòng 7 ngày (Gợi ý: =TODAY()+7>=D2).
  4. Tô xanh sản phẩm có tồn kho > 60 và đã bán > 30.
  5. Tô đậm sản phẩm có tên dài hơn 5 ký tự (Gợi ý: =LEN(A2)>5).

Bài 4: Quản lý nhân sự

Bảng dữ liệu:
Nhân viênTuổiPhòng banNgày vào làm
An25Kinh doanh2022-01-10
Bình35Kế toán2020-05-15
Lan29Nhân sự2021-07-01
Hùng40Kỹ thuật2019-03-20
Mai32Kinh doanh2023-02-05

Yêu cầu:

  1. Tô đỏ nhân viên trên 35 tuổi.
  2. Tô vàng nhân viên phòng "Kinh doanh".
  3. Tô cam nhân viên có ngày vào làm > 2022-01-01.
  4. Tô xanh nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ "A" (Gợi ý: =LEFT(A2,1)="A").
  5. Tô đậm nhân viên có tuổi là số chẵn (Gợi ý: =MOD(B2,2)=0).

Bài 5: Quản lý lịch hẹn

Bảng dữ liệu:
Khách hàngNgày hẹnGiờ hẹnTrạng thái
Minh2025-08-2509:00Đã đến
Trang2025-08-2714:00Chưa đến
Hải2025-08-2416:00Đã hủy
Thảo2025-08-3010:00Đã đến
Phúc2025-08-2215:00Chưa đến

Yêu cầu:

  1. Tô đỏ lịch hẹn có trạng thái "Đã hủy".
  2. Tô vàng lịch hẹn trong vòng 3 ngày tới (Gợi ý: =AND(B2>=TODAY(),B2<=TODAY()+3)).
  3. Tô cam giờ hẹn buổi chiều (sau 12:00) (Gợi ý: =C2>TIME(12,0,0)).
  4. Tô xanh khách hàng có tên dài hơn 4 ký tự.
  5. Tô đậm khách hàng đã đến đúng ngày hôm nay (Gợi ý: =AND(B2=TODAY(),D2="Đã đến")).

Đáp án

Bài 1: Điểm <6 được tô đỏ, học sinh trung bình ≥8 tô xanh, học sinh có ≥2 môn <7 tô vàng, điểm lẻ tô cam, tất cả điểm ≥7 tô đậm.

Bài 2: Ô <100 tô đỏ, hàng ≥600 tô xanh, doanh số giảm dần tô vàng, cột trung bình >150 tô cam, có ô =200 tô đậm.

Bài 3: Tồn kho <10 tô đỏ, đã bán > tồn kho tô vàng, hết hạn trong 7 ngày tô cam, tồn >60 & bán >30 tô xanh, tên dài >5 ký tự tô đậm.

Bài 4: Tuổi >35 tô đỏ, phòng KD tô vàng, vào làm >2022 tô cam, tên bắt đầu A tô xanh, tuổi chẵn tô đậm.

Bài 5: Trạng thái "Đã hủy" tô đỏ, lịch hẹn ≤3 ngày tới tô vàng, giờ >12h tô cam, tên >4 ký tự tô xanh, hôm nay + "Đã đến" tô đậm.