10 Bài tập thực hành Google Sheets
Các bài tập dưới đây giúp bạn luyện tập các hàm COUNT, COUNTA, COUNTIF, COUNTIFS, SUM, MAX, MIN, và AVERAGE.
Bài 1
Bảng điểm Toán:
| Học sinh | Điểm |
|---|---|
| An | 8 |
| Bình | 7 |
| Cường | |
| Lan | 9 |
- Đếm số học sinh có điểm (COUNT).
- Đếm số ô không trống (COUNTA).
- Tính điểm trung bình (AVERAGE).
Bài 2
Doanh thu tháng 1:
| Ngày | Doanh thu |
|---|---|
| 1 | 1000 |
| 2 | 2000 |
| 3 | 1500 |
| 4 | 0 |
- Tính tổng doanh thu (SUM).
- Đếm số ngày doanh thu > 1000 (COUNTIF).
- Tìm doanh thu cao nhất và thấp nhất.
Bài 3
Bảng đơn hàng:
| Khách hàng | Khu vực | Giá trị |
|---|---|---|
| A | Hà Nội | 500 |
| B | TP.HCM | 800 |
| C | Hà Nội | 700 |
| D | Đà Nẵng | 600 |
- Đếm số đơn ở Hà Nội (COUNTIF).
- Tính tổng giá trị đơn hàng ở TP.HCM.
- Đếm số đơn giá trị > 600 ở Hà Nội (COUNTIFS).
Bài 4
Danh sách nhân viên:
| Tên | Chức vụ |
|---|---|
| Nam | Nhân viên |
| Hoa | Trưởng phòng |
| Tuấn | Nhân viên |
| Linh | Giám đốc |
- Đếm số nhân viên (COUNTIF).
- Đếm tất cả ô không trống (COUNTA).
Bài 5
Kết quả bán hàng:
| Nhân viên | Doanh số |
|---|---|
| An | 1200 |
| Bình | 900 |
| Cường | 1500 |
| Lan | 1700 |
- Tính tổng doanh số.
- Tìm doanh số cao nhất, thấp nhất.
- Đếm số nhân viên đạt doanh số >= 1000.
Bài 6
Bảng kiểm tra hàng tồn:
| Sản phẩm | Số lượng |
|---|---|
| A | 10 |
| B | 0 |
| C | 15 |
| D | 8 |
- Đếm số sản phẩm còn hàng (COUNTIF > 0).
- Tính tổng số lượng tồn kho.
Bài 7
Bảng chấm công:
| Nhân viên | Ngày công |
|---|---|
| Nam | 22 |
| Hoa | 20 |
| Tuấn | 21 |
| Linh | 22 |
- Tính trung bình ngày công.
- Đếm số nhân viên làm ≥ 22 ngày.
Bài 8
Bảng lương:
| Nhân viên | Lương |
|---|---|
| An | 10 |
| Bình | 15 |
| Cường | 20 |
| Lan | 18 |
- Tính lương trung bình.
- Đếm số nhân viên lương > 15.
Bài 9
Điểm kiểm tra:
| Học sinh | Điểm |
|---|---|
| Nam | 8 |
| Hoa | 7 |
| Tuấn | 9 |
| Linh | 6 |
- Đếm số học sinh đạt ≥ 8 điểm.
- Tính điểm trung bình.
Bài 10
Bảng khảo sát:
| Người tham gia | Trả lời |
|---|---|
| A | Có |
| B | Không |
| C | Có |
| D |
- Đếm số người trả lời "Có".
- Đếm số ô không trống (COUNTA).
Đáp án
Bài 1: COUNT=3, COUNTA=4, TB≈8.00
Bài 2: SUM=4500, COUNTIF>1000=2, Max=2000, Min=0
Bài 3: COUNTIF(Hà Nội)=2, SUM(TP.HCM)=800, COUNTIFS(Hà Nội >600)=1
Bài 4: COUNTIF(Nhân viên)=2, COUNTA=8
Bài 5: SUM=5300, Max=1700, Min=900, COUNTIF≥1000=3
Bài 6: COUNTIF>0=3, SUM=33
Bài 7: TB=21.25, COUNTIF≥22=2
Bài 8: TB=15.75, COUNTIF>15=2
Bài 9: COUNTIF≥8=2, TB=7.5
Bài 10: COUNTIF(Có)=2, COUNTA=3
