Google Sheets bài tập 5 (IF, MIN, MAX, AVERAGE, SUMIF, SUMIFS, OR, AND)

Bài tập thực hành nâng cao: IF, SUM, SUMIFS, MIN, MAX, AVERAGE

Mỗi bài tập yêu cầu áp dụng các hàm IF, SUM, SUMIFS, MIN, MAX, AVERAGE trên bảng dữ liệu mẫu riêng, giúp luyện tập xử lý nhiều điều kiện và tổng hợp dữ liệu.

Bài 1

Bảng điểm Toán:
Học sinhĐiểm 1Điểm 2Điểm 3
An879
Bình687
Cường998
Lan768
  1. Tính tổng điểm từng học sinh. (SUM)
  2. Tính điểm trung bình từng học sinh. (AVERAGE)
  3. Tìm điểm cao nhất trong toàn bộ bảng. (MAX)
  4. Tìm điểm thấp nhất trong toàn bộ bảng. (MIN)
  5. Xếp loại: >=8 "Giỏi", >=7 "Khá", còn lại "Trung bình". (IF lồng nhau)

Bài 2

Bảng điểm Tiếng Anh:
Học sinhKiểm tra 1Kiểm tra 2Kiểm tra 3
Minh787
Trang989
Hải678
Thảo897
  1. Tính tổng điểm từng học sinh. (SUM)
  2. Tính điểm trung bình từng học sinh. (AVERAGE)
  3. Tìm học sinh có điểm cao nhất. (MAX)
  4. Tìm học sinh có điểm thấp nhất. (MIN)
  5. Xếp loại từng học sinh: >=8 "Giỏi", >=7 "Khá", còn lại "Trung bình". (IF lồng nhau)

Bài 3

Bảng doanh thu tháng:
Sản phẩmTháng 1Tháng 2Tháng 3
SP1500600550
SP2300400350
SP3450500480
SP4700650720
  1. Tính tổng doanh thu từng sản phẩm. (SUM)
  2. Tính trung bình doanh thu từng tháng. (AVERAGE)
  3. Tìm sản phẩm có doanh thu cao nhất tháng 3. (MAX)
  4. Tìm sản phẩm có doanh thu thấp nhất tháng 2. (MIN)
  5. Xếp loại sản phẩm theo tháng 1: >=600 "Xuất sắc", >=400 "Tốt", còn lại "Trung bình". (IF lồng nhau)

Bài 4

Bảng chi tiêu cá nhân:
NgườiĂn uốngĐi lạiGiải trí
Nam200150100
Hoa18012090
Tuấn250200150
Linh15010080
  1. Tính tổng chi tiêu từng người. (SUM)
  2. Tính trung bình chi tiêu từng hạng mục. (AVERAGE)
  3. Tìm người chi tiêu nhiều nhất. (MAX)
  4. Tìm người chi tiêu ít nhất. (MIN)
  5. Xếp loại chi tiêu: >=500 "Cao", >=400 "Trung bình", còn lại "Thấp". (IF lồng nhau)

Đáp án mẫu (Bài 1-4)

Bài 1: Tổng: An=24, Bình=21, Cường=26, Lan=21. TB: An=8, Bình=7, Cường≈8.67, Lan=7. Max=9, Min=6. Xếp loại: An=Giỏi, Bình=Khá, Cường=Giỏi, Lan=Khá.

Bài 2: Tổng: Minh=22, Trang=26, Hải=21, Thảo=24. TB: Minh≈7.33, Trang≈8.67, Hải=7, Thảo=8. Max=9, Min=6. Xếp loại: Minh=Khá, Trang=Giỏi, Hải=Trung bình, Thảo=Giỏi.

Bài 3: Tổng: SP1=1650, SP2=1050, SP3=1430, SP4=2070. TB tháng: T1≈487.5, T2≈537.5, T3≈475. Max tháng 3=720(SP4), Min tháng 2=400(SP2). Xếp loại tháng 1: SP1=Tốt, SP2=Trung bình, SP3=Tốt, SP4=Xuất sắc.

Bài 4: Tổng: Nam=450, Hoa=390, Tuấn=600, Linh=330. TB hạng mục: Ăn uống≈195, Đi lại≈142.5, Giải trí≈105. Max=Tuấn, Min=Linh. Xếp loại: Nam=Trung bình, Hoa=Trung bình, Tuấn=Cao, Linh=Thấp.