Google Sheets ôn tập tổng hợp 02

Bài tập thực hành nâng cao: IF, SUM, SUMIFS, MIN, MAX, AVERAGE, AND, OR

Mỗi bài yêu cầu áp dụng kết hợp các hàm Excel: IF, SUM, SUMIFS, MIN, MAX, AVERAGE, AND, OR để giải quyết các bài toán tổng hợp, xếp loại, và so sánh nhiều điều kiện.

Bài 1

Bảng điểm Toán:
Học sinhĐiểm 1Điểm 2Điểm 3
An879
Bình687
Cường998
Lan768
  1. Tính tổng điểm từng học sinh. (SUM)
  2. Tính điểm trung bình từng học sinh. (AVERAGE)
  3. Tìm điểm cao nhất trong toàn bộ bảng. (MAX)
  4. Tìm điểm thấp nhất trong toàn bộ bảng. (MIN)
  5. Xếp loại: Giỏi >=8, Khá >=7, Trung bình còn lại; nếu tất cả điểm >=6 thì thêm "Ổn định" (IF + AND)

Bài 2

Bảng điểm Tiếng Anh:
Học sinhKiểm tra 1Kiểm tra 2Kiểm tra 3
Minh787
Trang989
Hải678
Thảo897
  1. Tính tổng và trung bình điểm từng học sinh. (SUM + AVERAGE)
  2. Tìm học sinh có điểm cao nhất và thấp nhất. (MAX + MIN)
  3. Tính tổng điểm các học sinh >=8 cho mỗi bài. (SUMIFS)
  4. Xếp loại từng học sinh: >=8 Giỏi, >=7 Khá, còn lại Trung bình; nếu điểm 3 bài >=7 thì "Ổn định". (IF + AND)
  5. Đánh dấu học sinh "Cần cải thiện" nếu điểm bất kỳ <6. (IF + OR)

Bài 3

Bảng doanh thu tháng:
Sản phẩmTháng 1Tháng 2Tháng 3
SP1500600550
SP2300400350
SP3450500480
SP4700650720
  1. Tính tổng doanh thu từng sản phẩm. (SUM)
  2. Tính trung bình doanh thu từng tháng. (AVERAGE)
  3. Tìm sản phẩm có doanh thu cao nhất và thấp nhất tháng 3. (MAX + MIN)
  4. Tính tổng doanh thu các sản phẩm >=500 tháng 1. (SUMIFS)
  5. Đánh dấu sản phẩm "Xuất sắc" nếu doanh thu >=600 trong bất kỳ tháng nào. (IF + OR)

Bài 4

Bảng chi tiêu cá nhân:
NgườiĂn uốngĐi lạiGiải trí
Nam200150100
Hoa18012090
Tuấn250200150
Linh15010080
  1. Tính tổng chi tiêu từng người. (SUM)
  2. Tính trung bình chi tiêu theo từng hạng mục. (AVERAGE)
  3. Tìm người chi tiêu nhiều nhất và ít nhất. (MAX + MIN)
  4. Xếp loại chi tiêu: >=500 Cao, >=400 Trung bình, còn lại Thấp; nếu chi tiêu Giải trí <100 và Ăn uống >=200 thì "Cẩn trọng". (IF + AND)
  5. Đánh dấu người "Tiết kiệm" nếu chi tiêu bất kỳ <120. (IF + OR)

Bài 5

Bảng điểm Tin học:
Học sinhProject 1Project 2Project 3
Nam989
Hoa778
Tuấn898
Linh677
  1. Tính tổng điểm từng học sinh. (SUM)
  2. Tính điểm trung bình từng học sinh. (AVERAGE)
  3. Tìm học sinh có điểm cao nhất và thấp nhất. (MAX + MIN)
  4. Xếp loại: >=8 Giỏi, >=7 Khá, còn lại Trung bình; nếu tất cả dự án >=7 thì "Ổn định". (IF + AND)
  5. Đánh dấu "Cần cải thiện" nếu điểm bất kỳ <6. (IF + OR)

Đáp án

Bài 1: Tổng: An=24, Bình=21, Cường=26, Lan=21. TB: An=8, Bình=7, Cường≈8.67, Lan=7. Max=9, Min=6. Xếp loại: An=Giỏi (Ổn định), Bình=Khá, Cường=Giỏi (Ổn định), Lan=Khá.

Bài 2: Tổng: Minh=22, Trang=26, Hải=21, Thảo=24. TB: Minh≈7.33, Trang≈8.67, Hải=7, Thảo=8. Max=9, Min=6. Tổng điểm >=8 từng bài: B1=2, B2=3, B3=2. Xếp loại: Minh=Khá, Trang=Giỏi, Hải=Trung bình, Thảo=Giỏi. "Cần cải thiện": Hải=Không, còn lại Không.

Bài 3: Tổng: SP1=1650, SP2=1050, SP3=1430, SP4=2070. TB tháng: T1≈487.5, T2≈537.5, T3≈475. Max T3=720(SP4), Min T3=350(SP2). Tổng SP>=500 tháng 1=SP1+SP3+SP4=1650+450+700=2800. "Xuất sắc": SP1=Không, SP2=Không, SP3=Không, SP4=Có.

Bài 4: Tổng: Nam=450, Hoa=390, Tuấn=600, Linh=330. TB hạng mục: Ăn uống≈195, Đi lại≈142.5, Giải trí≈105. Max=Tuấn, Min=Linh. Xếp loại chi tiêu: Nam=Trung bình, Hoa=Trung bình, Tuấn=Cao, Linh=Thấp. "Cẩn trọng": Nam=Không, Hoa=Không, Tuấn=Không, Linh=Không. "Tiết kiệm": Linh=Có, còn lại Không.

Bài 5: Tổng: Nam=26, Hoa=22, Tuấn=25, Linh=20. TB: Nam≈8.67, Hoa≈7.33, Tuấn≈8.33, Linh≈6.67. Max=9, Min=6. Xếp loại: Nam=Giỏi (Ổn định), Hoa=Khá, Tuấn=Giỏi (Ổn định), Linh=Trung bình. "Cần cải thiện": Không có ai điểm <6.