Bài tập thực hành hàm VLOOKUP (cơ bản)
Dưới đây là 5 bài tập với bảng dữ liệu mẫu riêng. Mỗi bài có 5 yêu cầu nhằm giúp bạn làm quen với cách sử dụng VLOOKUP. Các yêu cầu đều có gợi ý cách làm.
Bài 1
Bảng sản phẩm:
| Mã SP | Tên SP | Giá |
|---|---|---|
| SP01 | Bút | 5000 |
| SP02 | Vở | 8000 |
| SP03 | Thước | 3000 |
| SP04 | Tẩy | 2000 |
Yêu cầu:
- Tìm tên sản phẩm theo mã SP02. (Gợi ý:
=VLOOKUP("SP02", A2:C5, 2, FALSE)) - Tìm giá sản phẩm có mã SP03.
- Tìm tên sản phẩm theo mã SP04.
- Tìm giá sản phẩm có mã SP01.
- Tìm giá sản phẩm có mã SP05 (không có trong bảng, xem kết quả).
Bài 2
Bảng nhân viên:
| Mã NV | Họ tên | Phòng ban |
|---|---|---|
| NV01 | An | Kế toán |
| NV02 | Bình | Hành chính |
| NV03 | Cường | Kỹ thuật |
| NV04 | Lan | Kinh doanh |
- Tìm họ tên nhân viên NV03.
- Tìm phòng ban nhân viên NV01.
- Tìm họ tên nhân viên NV04.
- Tìm phòng ban nhân viên NV02.
- Tìm phòng ban của mã NV05 (không có trong bảng).
Bài 3
Bảng điểm sinh viên:
| MSSV | Họ tên | Điểm |
|---|---|---|
| SV01 | Minh | 8 |
| SV02 | Hoa | 7 |
| SV03 | Tuấn | 9 |
| SV04 | Linh | 6 |
- Tìm điểm của sinh viên SV02.
- Tìm họ tên sinh viên SV03.
- Tìm điểm sinh viên SV01.
- Tìm họ tên sinh viên SV04.
- Tìm điểm sinh viên SV05 (không có trong bảng).
Bài 4
Bảng hàng hóa:
| Mã hàng | Tên hàng | Số lượng |
|---|---|---|
| H01 | Gạo | 50 |
| H02 | Đường | 30 |
| H03 | Muối | 20 |
| H04 | Dầu ăn | 40 |
- Tìm tên hàng theo mã H02.
- Tìm số lượng hàng mã H04.
- Tìm tên hàng theo mã H01.
- Tìm số lượng hàng mã H03.
- Tìm số lượng hàng mã H05 (không có trong bảng).
Bài 5
Bảng khóa học:
| Mã KH | Tên khóa học | Học phí |
|---|---|---|
| K01 | Tin học | 2000000 |
| K02 | Tiếng Anh | 2500000 |
| K03 | Kế toán | 3000000 |
| K04 | Marketing | 3500000 |
- Tìm học phí của khóa K02.
- Tìm tên khóa học mã K04.
- Tìm học phí của khóa K01.
- Tìm tên khóa học mã K03.
- Tìm học phí khóa K05 (không có trong bảng).
Đáp án
Bài 1: SP02=Vở, SP03=3000, SP04=Tẩy, SP01=5000, SP05=#N/A.
Bài 2: NV03=Cường, NV01=Kế toán, NV04=Lan, NV02=Hành chính, NV05=#N/A.
Bài 3: SV02=7, SV03=Tuấn, SV01=8, SV04=Linh, SV05=#N/A.
Bài 4: H02=Đường, H04=40, H01=Gạo, H03=20, H05=#N/A.
Bài 5: K02=2500000, K04=Marketing, K01=2000000, K03=Kế toán, K05=#N/A.
