Google Sheets bài tập 8 (FILTER, UNIQUE, COUNTUNIQUE)

Bài tập thực hành hàm FILTER, UNIQUE và COUNTUNIQUE

Dưới đây là 5 bài tập thực hành nâng cao. Mỗi bài có bảng dữ liệu mẫu, 5 yêu cầu có gợi ý cách làm và phần đáp án ở cuối.

Bài 1

Bảng đơn hàng:
Khách hàngSản phẩmSố lượngKhu vực
AnBút10HN
BìnhSách5HCM
AnSách7HN
LanBút12DN
HùngSách6HN
  1. Lọc danh sách đơn hàng chỉ ở khu vực HN. (Gợi ý: FILTER)
  2. Lấy danh sách sản phẩm duy nhất đã bán. (Gợi ý: UNIQUE)
  3. Đếm số khách hàng duy nhất. (Gợi ý: COUNTUNIQUE)
  4. Lọc đơn hàng của khách "An". (Gợi ý: FILTER với điều kiện khách hàng)
  5. Đếm số sản phẩm duy nhất mà "An" đã mua. (Gợi ý: COUNTUNIQUE kết hợp FILTER)

Bài 2

Bảng nhân viên:
TênPhòng banThành phố
MinhKinh doanhHN
TrangKế toánHCM
HảiKinh doanhHN
ThảoMarketingDN
LanKế toánHCM
  1. Lọc danh sách nhân viên ở phòng "Kinh doanh".
  2. Lấy danh sách thành phố duy nhất nơi nhân viên làm việc.
  3. Đếm số phòng ban khác nhau có trong bảng.
  4. Lọc nhân viên làm việc tại "HCM".
  5. Đếm số nhân viên duy nhất làm việc tại "HN".

Bài 3

Bảng điểm thi:
Học sinhMônĐiểm
NamToán8
HoaVăn9
NamVăn7
LinhAnh8
TuấnToán6
  1. Lọc danh sách điểm môn "Toán".
  2. Lấy danh sách học sinh duy nhất tham gia thi.
  3. Đếm số môn thi duy nhất.
  4. Lọc toàn bộ điểm của học sinh "Nam".
  5. Đếm số môn khác nhau mà "Nam" thi.

Bài 4

Bảng sản phẩm:
Sản phẩmLoạiGiá
Bút biVăn phòng5000
SáchHọc tập20000
VởHọc tập8000
Bút chìVăn phòng4000
Tập sanBáo chí15000
  1. Lọc sản phẩm thuộc loại "Học tập".
  2. Lấy danh sách loại sản phẩm duy nhất.
  3. Đếm số loại sản phẩm khác nhau.
  4. Lọc sản phẩm có giá > 10000.
  5. Đếm số sản phẩm duy nhất thuộc loại "Văn phòng".

Bài 5

Bảng khách hàng:
TênThành phốSản phẩm mua
AnHNBút
BìnhHCMSách
LanHNSách
HùngDNBút
TrangHCMBút
  1. Lọc danh sách khách hàng tại "HN".
  2. Lấy danh sách sản phẩm duy nhất đã bán cho khách hàng.
  3. Đếm số thành phố khác nhau có khách hàng.
  4. Lọc khách hàng mua sản phẩm "Sách".
  5. Đếm số khách hàng duy nhất tại "HCM".

Đáp án

Bài 1: FILTER(...,D2:D6="HN"), UNIQUE(B2:B6), COUNTUNIQUE(A2:A6), FILTER(...,A2:A6="An"), COUNTUNIQUE(FILTER(B2:B6,A2:A6="An")).

Bài 2: FILTER(...,B2:B6="Kinh doanh"), UNIQUE(C2:C6), COUNTUNIQUE(B2:B6), FILTER(...,C2:C6="HCM"), COUNTUNIQUE(FILTER(A2:A6,C2:C6="HN")).

Bài 3: FILTER(...,B2:B6="Toán"), UNIQUE(A2:A6), COUNTUNIQUE(B2:B6), FILTER(...,A2:A6="Nam"), COUNTUNIQUE(FILTER(B2:B6,A2:A6="Nam")).

Bài 4: FILTER(...,B2:B6="Học tập"), UNIQUE(B2:B6), COUNTUNIQUE(B2:B6), FILTER(...,C2:C6>10000), COUNTUNIQUE(FILTER(A2:A6,B2:B6="Văn phòng")).

Bài 5: FILTER(...,B2:B6="HN"), UNIQUE(C2:C6), COUNTUNIQUE(B2:B6), FILTER(...,C2:C6="Sách"), COUNTUNIQUE(FILTER(A2:A6,B2:B6="HCM")).