Bài tập thực hành hàm VLOOKUP, FILTER, UNIQUE, COUNTUNIQUE
Dưới đây là 5 bài tập với mức độ phức tạp cao hơn, mỗi bài có bảng dữ liệu mẫu riêng và 5 yêu cầu kết hợp VLOOKUP, FILTER, UNIQUE và COUNTUNIQUE. Mỗi yêu cầu đều có gợi ý công thức.
Bài 1
| Mã NV | Tên NV | Phòng ban | Lương |
|---|---|---|---|
| NV01 | An | Kế toán | 1200 |
| NV02 | Bình | Kế toán | 1500 |
| NV03 | Cường | IT | 2000 |
| NV04 | Lan | IT | 2200 |
| NV05 | Minh | Kinh doanh | 1800 |
| NV06 | Trang | Kinh doanh | 2100 |
- Tìm tên nhân viên có mã NV04. (Gợi ý:
VLOOKUP) - Lọc danh sách nhân viên thuộc phòng IT. (Gợi ý:
FILTER) - Lấy danh sách các phòng ban không trùng lặp. (Gợi ý:
UNIQUE) - Đếm số lượng phòng ban khác nhau. (Gợi ý:
COUNTUNIQUE) - Lọc nhân viên có lương >1800. (Gợi ý:
FILTER)
Bài 2
| Mã SP | Tên SP | Loại | Giá |
|---|---|---|---|
| SP01 | Bút | Văn phòng | 5 |
| SP02 | Sách | Học tập | 30 |
| SP03 | Vở | Học tập | 15 |
| SP04 | Chuột | Điện tử | 150 |
| SP05 | Bàn phím | Điện tử | 300 |
| SP06 | Tai nghe | Điện tử | 200 |
- Tìm giá sản phẩm có mã SP05. (Gợi ý:
VLOOKUP) - Lọc danh sách sản phẩm loại "Điện tử". (Gợi ý:
FILTER) - Tạo danh sách loại sản phẩm duy nhất. (Gợi ý:
UNIQUE) - Đếm số loại sản phẩm khác nhau. (Gợi ý:
COUNTUNIQUE) - Lọc sản phẩm có giá >100. (Gợi ý:
FILTER)
Bài 3
| Mã HS | Tên HS | Lớp | Điểm TB |
|---|---|---|---|
| HS01 | Mai | 10A1 | 8.5 |
| HS02 | Hùng | 10A1 | 7.8 |
| HS03 | Thảo | 10A2 | 9.0 |
| HS04 | Sơn | 10A2 | 6.5 |
| HS05 | Quang | 10A3 | 7.0 |
| HS06 | Vinh | 10A3 | 8.0 |
- Tìm điểm trung bình của HS03. (Gợi ý:
VLOOKUP) - Lọc danh sách học sinh lớp 10A2. (Gợi ý:
FILTER) - Tạo danh sách lớp không trùng lặp. (Gợi ý:
UNIQUE) - Đếm số lớp khác nhau. (Gợi ý:
COUNTUNIQUE) - Lọc học sinh có điểm trung bình ≥ 8.0. (Gợi ý:
FILTER)
Bài 4
| Mã ĐH | Khách hàng | Khu vực | Giá trị |
|---|---|---|---|
| DH01 | An | Bắc | 500 |
| DH02 | Bình | Nam | 700 |
| DH03 | Cường | Bắc | 600 |
| DH04 | Lan | Trung | 800 |
| DH05 | Minh | Nam | 900 |
| DH06 | Trang | Trung | 750 |
- Tìm giá trị đơn hàng DH05. (Gợi ý:
VLOOKUP) - Lọc danh sách đơn hàng khu vực Bắc. (Gợi ý:
FILTER) - Tạo danh sách khu vực không trùng lặp. (Gợi ý:
UNIQUE) - Đếm số khu vực khác nhau. (Gợi ý:
COUNTUNIQUE) - Lọc đơn hàng có giá trị >700. (Gợi ý:
FILTER)
Bài 5
| Mã Vé | Hành khách | Điểm đi | Điểm đến | Giá |
|---|---|---|---|---|
| V01 | An | Hà Nội | TP.HCM | 1500 |
| V02 | Bình | Đà Nẵng | Hà Nội | 1200 |
| V03 | Cường | Hà Nội | Đà Nẵng | 1000 |
| V04 | Lan | TP.HCM | Đà Nẵng | 1300 |
| V05 | Minh | Hà Nội | TP.HCM | 1600 |
| V06 | Trang | Đà Nẵng | TP.HCM | 1400 |
- Tìm giá vé của hành khách Minh. (Gợi ý:
VLOOKUP) - Lọc danh sách hành khách bay từ Hà Nội. (Gợi ý:
FILTER) - Tạo danh sách các điểm đến không trùng lặp. (Gợi ý:
UNIQUE) - Đếm số điểm đến khác nhau. (Gợi ý:
COUNTUNIQUE) - Lọc các vé có giá ≥ 1500. (Gợi ý:
FILTER)
Đáp án
Bài 1: NV04=Lan; Lọc IT={Cường, Lan}; UNIQUE={Kế toán, IT, Kinh doanh}; COUNTUNIQUE=3; Lương>1800={Cường, Lan, Trang}.
Bài 2: SP05=300; Điện tử={Chuột, Bàn phím, Tai nghe}; UNIQUE={Văn phòng, Học tập, Điện tử}; COUNTUNIQUE=3; Giá>100={Chuột, Bàn phím, Tai nghe}.
Bài 3: HS03=9.0; Lớp 10A2={Thảo, Sơn}; UNIQUE={10A1,10A2,10A3}; COUNTUNIQUE=3; Điểm≥8={Mai, Thảo, Vinh}.
Bài 4: DH05=900; Bắc={An, Cường}; UNIQUE={Bắc, Nam, Trung}; COUNTUNIQUE=3; >700={Lan, Minh, Trang}.
Bài 5: Minh=1600; Hà Nội={An, Cường, Minh}; UNIQUE={TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng}; COUNTUNIQUE=3; ≥1500={An, Minh}.
