Google Sheets bài tập 9 (VLOOKUP, FILTER, UNIQUE, COUNTUNIQUE)

Bài tập thực hành hàm VLOOKUP, FILTER, UNIQUE, COUNTUNIQUE

Dưới đây là 5 bài tập với mức độ phức tạp cao hơn, mỗi bài có bảng dữ liệu mẫu riêng và 5 yêu cầu kết hợp VLOOKUP, FILTER, UNIQUECOUNTUNIQUE. Mỗi yêu cầu đều có gợi ý công thức.

Bài 1

Bảng dữ liệu Nhân viên:
Mã NVTên NVPhòng banLương
NV01AnKế toán1200
NV02BìnhKế toán1500
NV03CườngIT2000
NV04LanIT2200
NV05MinhKinh doanh1800
NV06TrangKinh doanh2100
  1. Tìm tên nhân viên có mã NV04. (Gợi ý: VLOOKUP)
  2. Lọc danh sách nhân viên thuộc phòng IT. (Gợi ý: FILTER)
  3. Lấy danh sách các phòng ban không trùng lặp. (Gợi ý: UNIQUE)
  4. Đếm số lượng phòng ban khác nhau. (Gợi ý: COUNTUNIQUE)
  5. Lọc nhân viên có lương >1800. (Gợi ý: FILTER)

Bài 2

Bảng dữ liệu Sản phẩm:
Mã SPTên SPLoạiGiá
SP01BútVăn phòng5
SP02SáchHọc tập30
SP03VởHọc tập15
SP04ChuộtĐiện tử150
SP05Bàn phímĐiện tử300
SP06Tai ngheĐiện tử200
  1. Tìm giá sản phẩm có mã SP05. (Gợi ý: VLOOKUP)
  2. Lọc danh sách sản phẩm loại "Điện tử". (Gợi ý: FILTER)
  3. Tạo danh sách loại sản phẩm duy nhất. (Gợi ý: UNIQUE)
  4. Đếm số loại sản phẩm khác nhau. (Gợi ý: COUNTUNIQUE)
  5. Lọc sản phẩm có giá >100. (Gợi ý: FILTER)

Bài 3

Bảng dữ liệu Học sinh:
Mã HSTên HSLớpĐiểm TB
HS01Mai10A18.5
HS02Hùng10A17.8
HS03Thảo10A29.0
HS04Sơn10A26.5
HS05Quang10A37.0
HS06Vinh10A38.0
  1. Tìm điểm trung bình của HS03. (Gợi ý: VLOOKUP)
  2. Lọc danh sách học sinh lớp 10A2. (Gợi ý: FILTER)
  3. Tạo danh sách lớp không trùng lặp. (Gợi ý: UNIQUE)
  4. Đếm số lớp khác nhau. (Gợi ý: COUNTUNIQUE)
  5. Lọc học sinh có điểm trung bình ≥ 8.0. (Gợi ý: FILTER)

Bài 4

Bảng dữ liệu Đơn hàng:
Mã ĐHKhách hàngKhu vựcGiá trị
DH01AnBắc500
DH02BìnhNam700
DH03CườngBắc600
DH04LanTrung800
DH05MinhNam900
DH06TrangTrung750
  1. Tìm giá trị đơn hàng DH05. (Gợi ý: VLOOKUP)
  2. Lọc danh sách đơn hàng khu vực Bắc. (Gợi ý: FILTER)
  3. Tạo danh sách khu vực không trùng lặp. (Gợi ý: UNIQUE)
  4. Đếm số khu vực khác nhau. (Gợi ý: COUNTUNIQUE)
  5. Lọc đơn hàng có giá trị >700. (Gợi ý: FILTER)

Bài 5

Bảng dữ liệu Vé máy bay:
Mã VéHành kháchĐiểm điĐiểm đếnGiá
V01AnHà NộiTP.HCM1500
V02BìnhĐà NẵngHà Nội1200
V03CườngHà NộiĐà Nẵng1000
V04LanTP.HCMĐà Nẵng1300
V05MinhHà NộiTP.HCM1600
V06TrangĐà NẵngTP.HCM1400
  1. Tìm giá vé của hành khách Minh. (Gợi ý: VLOOKUP)
  2. Lọc danh sách hành khách bay từ Hà Nội. (Gợi ý: FILTER)
  3. Tạo danh sách các điểm đến không trùng lặp. (Gợi ý: UNIQUE)
  4. Đếm số điểm đến khác nhau. (Gợi ý: COUNTUNIQUE)
  5. Lọc các vé có giá ≥ 1500. (Gợi ý: FILTER)

Đáp án

Bài 1: NV04=Lan; Lọc IT={Cường, Lan}; UNIQUE={Kế toán, IT, Kinh doanh}; COUNTUNIQUE=3; Lương>1800={Cường, Lan, Trang}.

Bài 2: SP05=300; Điện tử={Chuột, Bàn phím, Tai nghe}; UNIQUE={Văn phòng, Học tập, Điện tử}; COUNTUNIQUE=3; Giá>100={Chuột, Bàn phím, Tai nghe}.

Bài 3: HS03=9.0; Lớp 10A2={Thảo, Sơn}; UNIQUE={10A1,10A2,10A3}; COUNTUNIQUE=3; Điểm≥8={Mai, Thảo, Vinh}.

Bài 4: DH05=900; Bắc={An, Cường}; UNIQUE={Bắc, Nam, Trung}; COUNTUNIQUE=3; >700={Lan, Minh, Trang}.

Bài 5: Minh=1600; Hà Nội={An, Cường, Minh}; UNIQUE={TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng}; COUNTUNIQUE=3; ≥1500={An, Minh}.