Bài tập thực hành hàm VLOOKUP, FILTER, UNIQUE, COUNTUNIQUE
Dưới đây là 5 bài tập thực hành nâng cao với bảng dữ liệu mẫu quản lý khách hàng. Mỗi bài có 5 yêu cầu kết hợp các công thức VLOOKUP, FILTER, UNIQUE, COUNTUNIQUE. Các bài tập giúp rèn luyện kỹ năng xử lý dữ liệu thực tế.
Bài 1
| ID | Tên KH | Khu vực | Doanh số |
|---|---|---|---|
| KH01 | An | Hà Nội | 1200 |
| KH02 | Bình | HCM | 1500 |
| KH03 | Chi | Đà Nẵng | 800 |
| KH04 | Dũng | Hà Nội | 2200 |
| KH05 | Hạnh | HCM | 950 |
Yêu cầu:
- Dùng VLOOKUP tìm doanh số của khách hàng có ID = "KH04".
- Lọc danh sách khách hàng ở khu vực "HCM". (FILTER)
- Lấy danh sách các khu vực không trùng lặp. (UNIQUE)
- Đếm số lượng khu vực khác nhau. (COUNTUNIQUE)
- Kết hợp: Lấy danh sách khách hàng thuộc khu vực duy nhất là "Hà Nội" và có doanh số >1000.
Gợi ý: VLOOKUP dùng ID làm giá trị dò tìm, FILTER kết hợp điều kiện, UNIQUE lấy cột Khu vực, COUNTUNIQUE đếm số khu vực khác nhau.
Bài 2
| ID KH | Tên KH | Sản phẩm | Khu vực |
|---|---|---|---|
| KH10 | Lan | Laptop | Hà Nội |
| KH11 | Minh | Điện thoại | HCM |
| KH12 | Trang | Tablet | Đà Nẵng |
| KH13 | Tuấn | Laptop | Hà Nội |
| KH14 | Hoa | Điện thoại | HCM |
| KH15 | Phúc | Tablet | Huế |
Yêu cầu:
- Dùng VLOOKUP tìm sản phẩm của KH có ID = "KH12".
- Lọc danh sách khách hàng mua "Laptop".
- Lấy danh sách sản phẩm duy nhất khách hàng đã mua.
- Đếm số loại sản phẩm khác nhau.
- Kết hợp: Lọc ra khách hàng ở "Hà Nội" mua sản phẩm "Laptop".
Bài 3
| Mã GD | ID KH | Tên KH | Giá trị |
|---|---|---|---|
| GD01 | KH20 | Nam | 3000 |
| GD02 | KH21 | Linh | 1200 |
| GD03 | KH22 | Sơn | 2200 |
| GD04 | KH20 | Nam | 1500 |
| GD05 | KH23 | Mai | 1800 |
Yêu cầu:
- Dùng VLOOKUP tìm tên khách hàng của mã GD "GD03".
- Lọc danh sách giao dịch có giá trị >2000.
- Lấy danh sách ID khách hàng không trùng lặp.
- Đếm số khách hàng đã thực hiện giao dịch.
- Kết hợp: Lọc danh sách giao dịch của KH "Nam" và tính tổng giá trị.
Bài 4
| ID KH | Tên KH | Dịch vụ | Ngày đăng ký |
|---|---|---|---|
| KH30 | Hùng | Internet | 2024-01-10 |
| KH31 | Phương | Truyền hình | 2024-02-05 |
| KH32 | Hải | Internet | 2024-02-15 |
| KH33 | Trang | Điện thoại | 2024-03-01 |
| KH34 | Thảo | Internet | 2024-03-10 |
Yêu cầu:
- Dùng VLOOKUP tìm dịch vụ KH có ID = "KH33".
- Lọc danh sách khách hàng đăng ký dịch vụ "Internet".
- Lấy danh sách dịch vụ duy nhất.
- Đếm số loại dịch vụ khách hàng đã đăng ký.
- Kết hợp: Lọc khách hàng đăng ký dịch vụ "Internet" trong tháng 3/2024.
Bài 5
| ID KH | Tên KH | Chi nhánh | Doanh thu |
|---|---|---|---|
| KH40 | Anh | Hà Nội | 5000 |
| KH41 | Loan | HCM | 3500 |
| KH42 | Vinh | Đà Nẵng | 4200 |
| KH43 | Thúy | Hà Nội | 2800 |
| KH44 | Dũng | HCM | 3100 |
| KH45 | Hà | Huế | 2600 |
Yêu cầu:
- Dùng VLOOKUP tìm chi nhánh của KH có ID = "KH42".
- Lọc danh sách khách hàng có doanh thu >3000.
- Lấy danh sách chi nhánh duy nhất.
- Đếm số chi nhánh có khách hàng.
- Kết hợp: Lọc khách hàng thuộc chi nhánh "Hà Nội" có doanh thu >4000.
Đáp án
Bài 1: VLOOKUP=2200, FILTER(HCM)={Bình, Hạnh}, UNIQUE(Khu vực)={Hà Nội,HCM,Đà Nẵng}, COUNTUNIQUE=3, Kết hợp={Dũng}.
Bài 2: VLOOKUP=Tablet, FILTER(Laptop)={Lan,Tuấn}, UNIQUE(SP)={Laptop,Điện thoại,Tablet}, COUNTUNIQUE=3, Kết hợp={Lan,Tuấn}.
Bài 3: VLOOKUP=Sơn, FILTER(GT>2000)={GD01,GĐ03}, UNIQUE(IDKH)={KH20,KH21,KH22,KH23}, COUNTUNIQUE=4, Kết hợp=GD01+GD04=4500.
Bài 4: VLOOKUP=Điện thoại, FILTER(Internet)={Hùng,Hải,Thảo}, UNIQUE(DV)={Internet,Truyền hình,Điện thoại}, COUNTUNIQUE=3, Kết hợp={Thảo}.
Bài 5: VLOOKUP=Đà Nẵng, FILTER(>3000)={Anh,Loan,Vinh,Dũng}, UNIQUE(CN)={Hà Nội,HCM,Đà Nẵng,Huế}, COUNTUNIQUE=4, Kết hợp={Anh}.
