Bài học: Hàm VLOOKUP
1. Giới thiệu
Hàm VLOOKUP dùng để tìm kiếm một giá trị trong cột đầu tiên của một bảng dữ liệu, và trả về giá trị ở một cột khác cùng hàng. Hàm này rất hữu ích khi bạn cần tra cứu thông tin theo mã số, tên sản phẩm, mã nhân viên, v.v.
2. Cú pháp
=VLOOKUP(giá_trị_cần_tìm, bảng_dữ_liệu, số_thứ_tự_cột, [kiểu_tìm_kiếm])
Trong đó:
- giá_trị_cần_tìm: Giá trị bạn muốn tìm.
- bảng_dữ_liệu: Vùng dữ liệu chứa giá trị cần tìm.
- số_thứ_tự_cột: Thứ tự cột (tính từ trái sang phải) để trả về kết quả.
- kiểu_tìm_kiếm: FALSE (tìm chính xác) hoặc TRUE (tìm gần đúng).
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm giá bán của sản phẩm B.
| A | B | |
|---|---|---|
| 1 | Sản phẩm | Giá |
| 2 | A | 100 |
| 3 | B | 150 |
| 4 | C | 200 |
Công thức: =VLOOKUP("B", A2:B4, 2, FALSE) → Kết quả: 150
Ví dụ 2: Tìm tên nhân viên có mã NV002.
| A | B | |
|---|---|---|
| 1 | Mã NV | Tên |
| 2 | NV001 | An |
| 3 | NV002 | Bình |
| 4 | NV003 | Chi |
Công thức: =VLOOKUP("NV002", A2:B4, 2, FALSE) → Kết quả: Bình
Ví dụ 3: Tìm điểm Toán của học sinh "Lan".
| A | B | C | |
|---|---|---|---|
| 1 | Tên | Toán | Văn |
| 2 | Hoa | 8 | 7 |
| 3 | Lan | 9 | 8 |
| 4 | Minh | 6 | 9 |
Công thức: =VLOOKUP("Lan", A2:C4, 2, FALSE) → Kết quả: 9
Ví dụ 4: Tìm số điện thoại của khách hàng "Hùng".
| A | B | C | |
|---|---|---|---|
| 1 | ID | Tên KH | SĐT |
| 2 | 1 | Mai | 0901 |
| 3 | 2 | Hùng | 0902 |
| 4 | 3 | Tuấn | 0903 |
Công thức: =VLOOKUP("Hùng", B2:C4, 2, FALSE) → Kết quả: 0902
4. Bài tập thực hành
Bảng dữ liệu mẫu:
| A | B | C | D | |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Mã SP | Tên SP | Giá | Kho |
| 2 | SP01 | Bút | 5,000 | 100 |
| 3 | SP02 | Sách | 20,000 | 50 |
| 4 | SP03 | Thước | 7,000 | 70 |
| 5 | SP04 | Tẩy | 3,000 | 120 |
| 6 | SP05 | Balo | 150,000 | 30 |
Bài tập:
- Tìm tên sản phẩm có mã SP03.
- Tìm giá của sản phẩm Sách.
- Tìm số lượng tồn kho của sản phẩm có mã SP05.
- Tìm giá của sản phẩm Bút.
- Tìm tên sản phẩm có mã SP04.
- Tìm số lượng tồn kho của sản phẩm Balo.
- Tìm giá sản phẩm có mã SP02.
- Tìm tên sản phẩm có giá 7,000.
